Closed Loop GiftCards (Thẻ quà tặng vòng kín)
|
Open Loop GiftCards (thẻ quà tặng vòng mở)
|
---|---|
|
|
Ship
|
Vận chuyển hàng hóa
|
DropShip
|
Di chuyển (hàng hóa) từ nhà sản xuất trực tiếp đến nhà bán lẻ mà không cần thông qua các kênh phân phối thông thường
|
Buy, Buyer
|
Mua/ Người mua
|
Sell, Seller
|
Bán/ Người bán
|
CC vitamin C
|
Thẻ tín dụng là hình thức dùng thẻ hack được ăn cắp
|
CO, Check Out
|
Thanh toán
|
Gift, Gift Card
|
Thẻ quà tặng có thể dùng để đổi hàng hóa hoặc CO
|
Bill
|
Hóa đơn, đi đơn
|
BIN
|
số nhận dạng Bank, thường đi với từ đầu BIN, đầu dãy số nhận diện, thường mỗi ngân hàng được cấp một dải đầu số giống như biển xe máy ô tô
|
Feed Back
|
Phản hồi thường của khách hàng
|
Tracking
|
Thường dùng tracking numer, add track… là mã theo dõi thường được các hãng vận chuyển. Add tracking là một thủ tục xác nhận việc giao hàng đã thành công, trên cơ sở đó các nền tảng bán hàng nhả tiền
|
Hold
|
Cầm, nắm giữ khoản tiền nền tảng bán hàng giữ lại để đảm bảo các rủi ro của đơn hàng
|
Sold
|
Số lượng đã bán
|
Items
|
Số lượng mặt hàng
|
List
|
Là hoạt động đăng hàng hóa (thường dùng Ebay)
|
ACC
|
Tài khoản mua hay bán hay bank nói chung, khác với Acount Bank Number
|
Routing number
|
Thường dùng cho tài khoản ngân hàng, đi theo cặp routing + Bank number
|
Refund
|
Hoàn tiền
|
GD
|
Giao dịch
|
DOC
|
Document, các tài liệu hình ảnh, sao kê ngân hàng CMND, passport…
|
PP
|
Công thanh toán hoặc hiểu là công Ping Pong
|
UG
|
Dưới mặt đất, các hoạt động không được pháp luật cho phép hiểu là thế giới ngầm
|
BTC, LTC
|
Bitcoin, tiền điện tử được nhiều trang UG dùng thanh toán
|
TG
|
Trung gian, thuwòng dùng trong giao dịch để đảm bảo an toàn
|
Scam
|
Lừa đảo
|
Fake
|
Làm giả, không phải thật info fake, DOC fake
|
Real
|
Thật, xịn
|
Resell
|
Bán lại, ví dụ mua về bán lại một hay nhiều lần thường là thông tin, DOC… nói chũng là hàng điện tử không phải vật lý
|
Nổ đơn
|
Có đơn hàng
|
SP
|
có văn cảnh hiểu là support (người hỗ trợ) chat call
|
Domain
|
Tên miền
|
Suspended
|
Cấm
|
Restricted
|
Đình chỉ
|
Case
|
Trường hợp. Tuy nhiên thường được dùng trong ngữ cảnh khách mở kháng nghị, một dạng kiện tụng, lo mà giải quyết ổn thỏa
|
Lag
|
Mạng hay IP bị trễ
|
Proxy
|
Một dạng máy chủ giúp ẩn địa chỉ IP, vị trí truy cập thực tế
|
Cart
|
Giỏ hàng
|
Card
|
Thẻ
|
Paid
|
Trả tiền
|
Fee
|
Lệ phí
|
VPS
|
Dịch vụ máy chủ riêng ảo
|
REG
|
Đăng ký, tạo acc
|
Invoices
|
Hóa đơn
|
Tax
|
Thuế
|
Rating
|
Tỷ giá, chuyển đổi các loại đơn vị thanh toán
|
Deals
|
Giảm giá
|
SSN
|
Mã số an sinh dành co công dân Mỹ
|
EIN
|
Mã số người sử dụng doanh nghiệp mỹ: gần giống mã doanh nghiệp VN
|
FBA
|
Một hình thức hợp tác kinh doanh của Amazon
|
AMZ
|
Amazon
|
EB
|
eBay
|
Bão
|
Hành động quét của các nền tảng khiến các tài khoản bị đóng hay đình chỉ hàng loại
|
POD
|
In theo yêu cầu
|
Clone
|
Sao chép tạo bản sao
|
Comments
|
Lời nhắn, ghi chú nghĩa gần như note
|
Lùa gà
|
Ám chỉ việc làm không tận tâm, lừa đảo mời mọc người mới chơi (gà) thường là tham gia khóa học hay sử dụng dịch vụ
|
Anti
|
Chống nhận diện hệ thống, một hoặc một số phần mềm nhằm nmục đích trên
|
VM
|
Thường dùng để chỉ VM ware phần mềm tạo máy ảo
|
Condition
|
Trạng thái thường là hàng hóa, mới, bóc tem đã dùng, khôi phụ
|
Auction
|
Đấu giá
|
Ngâm, nuôi
|
Thường dùng với acc, hành động giữ lâu dài
|
None ship – Non ship
|
Bùng không chuyển hàng
|
Voi (Invoice)
|
Thường ám chỉ tài khoản chạy quảng cáo uy tín dùng trước được thanh toán sau qua hóa đơn. Voi thường là tài khoản hack scan được
|
Rule
|
Luật, thỏa thuận, thường dùng trong giao dịch để trung gian hoặc tự hai bên có thể phân xử khi điều khoản bị vi phạm
|
Confirm
|
Xác nhận
|
Tải app và đăng ký tài khoản để dùng thử
Nhận gói dùng thử 5 profiles
Thử ngay và trải nghiệm cùng Genlogin
CÔNG TY CỔ PHẦN GENLOGIN SOFTWARE
Địa chỉ: 275 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội (toà nhà Huy Hoàng)